29/08/2014
Nguyễn Tuân xin cung cấp cho Quý vị bảng báo giá Cửa gỗ 2014 để Quý vị tiện theo dõi như sau.
BÁO GIÁ CỬA GỖ 2014  | |||||
Quy cách  | Kích thước dày(mm)  | Đơn vị  | Đơn giá (đồng)  | Ghi chú  | |
Bề mặt  | Pano đặc + Chớp  | 38 - 40  | m²  | 2.000.000  | 
  | 
Pano Kính  | 38 - 40  | 1.900.000  | 
  | ||
Kính (kính 8 ly)  | 38 - 40  | 1.900.000  | 
  | ||
Cửa chớp gỗ  | 38 - 40  | 2.000.000  | 
  | ||
Khuôn cửa  | Khuôn đơn  | 57-60 x 135-140  | md  | 460.000  | 
  | 
Khuôn kép  | 57-60 x 240-250  | 700.000  | 
  | ||
Nẹp  | Nẹp bao khuôn  | 10–12 x 38-40  | 35.000  | 
  | |
Đặc điểm: Sức bền tốt, cứng, bề mặt mịn đẹp,ít vênh ...  | |||||
- Được sử dụng phổ biến làm: cánh cửa, khuôn cửa,cầu thang ...  | |||||
Quy cách  | Kích thước dày(mm)  | Đơn vị  | Đơn giá (đồng)  | Ghi chú  | |
Bề mặt  | Pano đặc + Chớp  | 38 - 40  | m²  | 3.300.000  | 
  | 
Pano Kính  | 38 - 40  | 3.200.000  | 
  | ||
Kính (kính 8 ly)  | 38 - 40  | 3.200.000  | 
  | ||
Cửa chớp gỗ  | 38 - 40  | 3.300.000  | 
  | ||
Khuôn cửa  | Khuôn đơn  | 57-60 x 135-140  | md  | 700.000  | 
  | 
Khuôn kép  | 57-60 x 240-250  | 1.120.000  | 
  | ||
Nẹp  | Nẹp bao khuôn  | 10–12 x 38-40  | 50.000  | 
  | |
*Sự khác nhau giữa Lim Lào và Lim Nam Phi:  | |||||
3. Cửa gỗ Dổi  | |||||
Quy cách  | Kích thước dày(mm)  | Đơn vị  | Đơn giá (đồng)  | Ghi chú  | |
Bề mặt  | Pano đặc + Chớp  | 38 - 40  | m²  | 2.100.000  | 
  | 
Pano Kính  | 38 - 40  | 2.000.000  | 
  | ||
Kính (kính 8 ly)  | 38 - 40  | 2.000.000  | 
  | ||
Cửa chớp gỗ  | 38 - 40  | 2.100.000  | 
  | ||
Khuôn cửa  | Khuôn đơn  | 57-60 x 135-140  | md  | 400.000  | 
  | 
Khuôn kép  | 57-60 x 240-250  | 640.000  | 
  | ||
Nẹp  | Nẹp bao khuôn  | 10–12 x 38-40  | 35.000  | 
  | |
-Dễ co ngót nếu không xử lý tốt.  | |||||
- Được sử dụng phổ biến làm: cánh cửa, tủ bếp, lát sàn  | |||||
4. Cửa gỗ Chò chỉ  | |||||
Bề mặt  | Pano đặc + Chớp  | 38 - 40  | m²  | 1.500.000  | Ít làm vì hay nứt, không đẹp  | 
Pano Kính  | 38 - 40  | 1.400.000  | |||
Kính (kính 8 ly)  | 38 - 40  | 1.300.000  | |||
Cửa chớp gỗ  | 38 - 40  | 1.500.000  | 
  | ||
Khuôn cửa  | Khuôn đơn  | 57-60 x 135-140  | md  | 270.000  | 
  | 
Khuôn kép  | 57-60 x 240-250  | 440.000  | 
  | ||
Nẹp  | Nẹp bao khuôn  | 10–12 x 38-40  | 33.000  | 
  | |
- Sức bền khá cứng, mầu sắc đẹp, giá phù hợp  | 
  | ||||
- Nứt dăm dọc (đây là đặc điểm thường thấy ở tất cả các loại gỗ Chò)  | |||||
- Được sử dụng phổ biến làm: khuôn cửa, tay vịn cầu thang, ...  | |||||