Báo giá (Cam kết 100% gỗ tự nhiên đúng chủng loại, không rập, không rác, gỗ đã qua xử lý tẩm sấy chống cong vênh nứt nẻ)
1. Cửa gỗ Lim Nam phi | |||||
Quy cách | Kích thước dày (mm) | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | Ghi chú | |
Bề mặt | Pano đặc + Chớp | 38 - 40 | m² | 2.100.000 | |
Pano Kính | 38 - 40 | 2.000.000 | |||
Kính (kính 8 ly) | 38 - 40 | 2.000.000 | |||
Cửa chớp gỗ | 38 - 40 | 2.100.000 | |||
Khuôn cửa | Khuôn đơn | 57-60 x 135-140 | md | 500.000 | |
Khuôn kép | 57-60 x 240-250 | 800.000 | |||
Nẹp | Nẹp bao khuôn | 10–12 x 38-40 | 35.000 | ||
Đặc điểm: Sức bền tốt, cứng, bề mặt mịn đẹp,ít vênh ... | |||||
- Được sử dụng phổ biến làm: cánh cửa, khuôn cửa,cầu thang ... | |||||
2. Cửa gỗ Lim Lào | |||||
Quy cách | Kích thước dày (mm) | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | Ghi chú | |
Bề mặt | Pano đặc + Chớp | 38 - 40 | m² | 3.500.000 | |
Pano Kính | 38 - 40 | 3.300.000 | |||
Kính (kính 8 ly) | 38 - 40 | 3.300.000 | |||
Cửa chớp gỗ | 38 - 40 | 3.500.000 | |||
Khuôn cửa | Khuôn đơn | 57-60 x 135-140 | md | 800.000 | |
Khuôn kép | 57-60 x 240-250 | 1.200.000 | |||
Nẹp | Nẹp bao khuôn | 10–12 x 38-40 | 50.000 | ||
*Sự khác nhau giữa Lim Lào và Lim Nam Phi: - Khi chưa phun màu, gỗ Lim Lào có màu sắc đỏ hơn và đậm màu hơn. Nhưng khi phun màu rồi thì sản phẩm làm bằng gỗ Lim Lào sẽ có màu sắc sáng bóng hơn sản phẩm làm bằng gỗ Lim Nam Phi. Vân gỗ Lim Lào mau hơn, tom gỗ mịn hơn vì thông thường tuổi trưởng thành để có thể khai thác được của gỗ Lim lào cao hơn so với Lim Nam Phi | |||||
3. Cửa gỗ Dổi | |||||
Quy cách | Kích thước dày (mm) | Đơn vị | Đơn giá (đồng) | Ghi chú | |
Bề mặt | Pano đặc + Chớp | 38 - 40 | m² | 2.100.000 | |
Pano Kính | 38 - 40 | 2.000.000 | |||
Kính (kính 8 ly) | 38 - 40 | 1.900.000 | |||
Cửa chớp gỗ | 38 - 40 | 2.100.000 | |||
Khuôn cửa | Khuôn đơn | 57-60 x 135-140 | md | 450.000 | |
Khuôn kép | 57-60 x 240-250 | 700.000 | |||
Nẹp | Nẹp bao khuôn | 10–12 x 38-40 | 35.000 | ||
-Dễ co ngót nếu không xử lý tốt. | |||||
- Được sử dụng phổ biến làm: cánh cửa, tủ bếp, lát sàn | |||||
4. Cửa gỗ Chò chỉ | |||||
Bề mặt | Pano đặc + Chớp | 38 - 40 | m² | 1.500.000 | Ít làm vì hay nứt, không đẹp |
Pano Kính | 38 - 40 | 1.400.000 | |||
Kính (kính 8 ly) | 38 - 40 | 1.300.000 | |||
Cửa chớp gỗ | 38 - 40 | 1.500.000 | |||
Khuôn cửa | Khuôn đơn | 57-60 x 135-140 | md | 300.000 | |
Khuôn kép | 57-60 x 240-250 | 450.000 | |||
Nẹp | Nẹp bao khuôn | 10–12 x 38-40 | 30.000 | ||
- Sức bền khá cứng, mầu sắc đẹp, giá phù hợp | |||||
- Nứt dăm dọc (đây là đặc điểm thường thấy ở tất cả các loại gỗ Chò) | |||||
- Được sử dụng phổ biến làm: khuôn cửa, tay vịn cầu thang, ... |
Ghi chú:
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá trên chưa bao gồm phụ kiện như: Bản lề, ray trượt, Tay nắm, Khóa cửa…
- Báo giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt tại khu vực Hà Nội
- Thời gian bảo hành 24 tháng kể từ ngày lắp đặt hoàn thiện tại công trình
Chất liệu gỗ, sơn được sử dụng
- Tất cả các loại gỗ đều là gỗ nhập khẩu như: Gỗ Lim Nam phi, Lim lào, Hương, Căm xe... Được xử lý tẩm sấy chống cong vênh mối mọt đạt tiêu chuẩn.
- Sơn sử dụng là sơn Pu, được sơn 5 lớp rất kỹ càng.
Chế độ bảo hành
- Tất cả các sản phẩm đều được bảo hành 24 tháng.
Để được tư vấn miễn phí Quý khách vui lòng Liên Hệ:
Tên | Hotline | ||
Tư vấn 01 | Nguyễn Tuân | 0916. 586. 583 0979. 671. 183 | |
Tư vấn 02 | Nhân Thái | 096. 335. 6663 |
Xin Trân trọng cám ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!